IPOR

IPOR price
IPOR
#4272

2.044,25 ₫  

5.93% (1n)

biểu đồ IPOR sang VND

Đang tải dữ liệu

Vui lòng đợi, chúng tôi đang tải dữ liệu biểu đồ

Thống kê về IPOR

Vốn hóa thị trường
57,81B ₫

0.00%

Khối lượng (24 giờ)
1,99B ₫

194.77%

Cổ phiếu pha loãng hoàn toàn (FDV)
204,42B ₫
Vol/Mkt Cap (24h)
3,44%
Tổng cung
28,28M IPOR
Nguồn cung tối đa
100M IPOR
Nguồn cung lưu thông tự báo cáo
28,28M IPOR
28.28038691006838%
công cụ chuyển đổi IPOR sang VND
IPOR
VND
Hiệu suất giá
24 giờ 
Thấp
₫1,851.89
Cao
₫3,424.64
Cao nhất mọi thời đại
Feb 04, 2023 (2 years ago)
₫206,705.27
-99.01%
Thấp nhất mọi thời đại
Feb 26, 2025 (15 hours ago)
₫1,851.89
+10.39%
Xem dữ liệu lịch sử thị trường


Đang tải dữ liệu

Vui lòng đợi, chúng tôi đang tải dữ liệu biểu đồ

IPOR Thị Trường Giao Dịch

Tất cả các cặp

Đang tải dữ liệu...

Disclaimer: This page may contain affiliate links. CoinMarketCap may be compensated if you visit any affiliate links and you take certain actions such as signing up and transacting with these affiliate platforms. Please refer to Affiliate Disclosure.

Tin tức IPOR

  • Top
    Top
  • Mới nhất
    Mới nhất
Phân tích hàng ngày của CMC

Cộng đồng IPOR

skeleton-white
 
 
 
 
 
 

Thông tin về IPOR

Dưới đây là nội dung: IPOR là gì?

IPOR, viết tắt của Inter Protocol Over-block Rate, được coi là Trung tâm Tín dụng của DeFi, tiên phong trong việc tạo ra một đường cong lợi suất phản ánh chi phí vay trung bình trong tài chính phi tập trung. Cách tiếp cận sáng tạo này tận dụng dữ liệu on-chain từ các giao thức thị trường tín dụng lớn như Aave, Compound, DSR của DAI và Lido.

Giao thức IPOR được chia thành hai thành phần chính. Đầu tiên là lãi suất chuẩn cho DeFi, được gọi là "The Index," hiện có sẵn cho stETH, USDT, USDC và DAI. Những lãi suất này được tính toán và công bố trên chuỗi, phục vụ như hàng hóa công cộng trong hệ sinh thái Ethereum. Thứ hai, một bộ các sàn giao dịch phái sinh lãi suất (The IRDs) cung cấp lãi suất cho các hoán đổi lãi suất 28, 60 và 90 ngày, cung cấp đòn bẩy lên đến 500 lần để nâng cao hiệu quả vốn.

Chỉ số IPOR bao gồm bốn lãi suất khác nhau—stETH, USDC, USDT và DAI—mỗi loại thể hiện hành vi lãi suất độc đáo. Những lãi suất này là lãi suất giao ngay, làm nổi bật sự thiếu vắng của một đường cong lợi suất truyền thống trong DeFi và tạo ra một cơ hội thị trường đáng kể cho chỉ số này.

Các hoán đổi lãi suất IPOR, có sẵn trong các kỳ hạn 28, 60 và 90 ngày, cung cấp đòn bẩy đáng kể, làm cho chúng rất hiệu quả về vốn. Giao thức này hướng tới việc phát triển thành một DAO hoàn toàn do cộng đồng điều hành, với IPOR Labs chuyển giao quyền sở hữu cho IPOR DAO. Quyền kiểm soát hoàn toàn của Giao thức IPOR cuối cùng sẽ thuộc về những người nắm giữ token IPOR, trong khi IPOR Labs sẽ tiếp tục tham gia và đề xuất các sáng kiến, tùy thuộc vào sự phê duyệt phi tập trung thông qua DAO.

Dưới đây là nội dung Công nghệ đằng sau IPOR là gì?

Dưới đây là nội dung Các ứng dụng thực tế của IPOR là gì?

Dưới đây là nội dung Các sự kiện quan trọng nào đã diễn ra đối với IPOR?

Dưới đây là nội dung: Ai là những người sáng lập của IPOR?

 
 
 
 
 
 

Những coin tương đồng với IPOR